背景 bèijǐng

Từ hán việt: 【bối cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bối cảnh). Ý nghĩa là: phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh, bối cảnh; hoàn cảnh, nền; phông. Ví dụ : - 。 Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.. - 。 Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.. - 。 Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 背景 khi là Danh từ

phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh

戏剧舞台或电影、电视剧中的布景

Ví dụ:
  • - 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú 重新 chóngxīn huàn 一下 yīxià 背景 bèijǐng

    - Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.

bối cảnh; hoàn cảnh

对人物、事件起作用的历史情况或现实环境

Ví dụ:
  • - 历史背景 lìshǐbèijǐng 决定 juédìng le 这个 zhègè 选择 xuǎnzé

    - Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

nền; phông

画面上衬托主体形象的景物

Ví dụ:
  • - 选择 xuǎnzé le 绿色 lǜsè 作为 zuòwéi 背景色 bèijǐngsè

    - Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

xuất thân; hậu thuẫn

指所倚仗的势力

Ví dụ:
  • - de 背景 bèijǐng 决定 juédìng le de 地位 dìwèi

    - Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.

  • - 他们 tāmen de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背景

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - 舞台 wǔtái 背景 bèijǐng hěn 好看 hǎokàn

    - Bối cảnh sân khấu rất đẹp.

  • - 桌面背景 zhuōmiànbèijǐng shì 蓝色 lánsè de

    - Hình nền máy tính có màu xanh.

  • - 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō le 前景 qiánjǐng de 细节 xìjié

    - Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 画家 huàjiā 用染 yòngrǎn 背景 bèijǐng

    - Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.

  • - huà de 背景 bèijǐng yòng 浅色 qiǎnsè

    - Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.

  • - 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú 重新 chóngxīn huàn 一下 yīxià 背景 bèijǐng

    - Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.

  • - de 背景 bèijǐng 决定 juédìng le de 地位 dìwèi

    - Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.

  • - néng 看到 kàndào de 自定义 zìdìngyì 背景 bèijǐng

    - Nền tùy chỉnh của tôi có hoạt động không?

  • - 可怕 kěpà 情景 qíngjǐng 使 shǐ de 背脊 bèijǐ 发凉 fāliáng

    - Cảnh tượng đáng sợ đó làm cho lưng tôi cảm thấy lạnh lẽo.

  • - 戏曲 xìqǔ 富含 fùhán 历史背景 lìshǐbèijǐng

    - Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.

  • - de 家族 jiāzú 背景 bèijǐng 深厚 shēnhòu

    - Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.

  • - yǒu 广泛 guǎngfàn de 知识 zhīshí 背景 bèijǐng

    - Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.

  • - yòng 群山 qúnshān 作为 zuòwéi 背景 bèijǐng 拍照 pāizhào ma

    - Với những ngọn núi ở phía sau?

  • - 选择 xuǎnzé le 绿色 lǜsè 作为 zuòwéi 背景色 bèijǐngsè

    - Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.

  • - 他们 tāmen de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.

  • - 历史背景 lìshǐbèijǐng 决定 juédìng le 这个 zhègè 选择 xuǎnzé

    - Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背景

Hình ảnh minh họa cho từ 背景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao