Đọc nhanh: 背景 (bối cảnh). Ý nghĩa là: phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh, bối cảnh; hoàn cảnh, nền; phông. Ví dụ : - 导演要求重新换一下背景。 Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.. - 这部电影的背景非常宏伟。 Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.. - 历史背景决定了这个选择。 Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
Ý nghĩa của 背景 khi là Danh từ
✪ phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh
戏剧舞台或电影、电视剧中的布景
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
✪ bối cảnh; hoàn cảnh
对人物、事件起作用的历史情况或现实环境
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
✪ nền; phông
画面上衬托主体形象的景物
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
✪ xuất thân; hậu thuẫn
指所倚仗的势力
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背景
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 舞台 背景 很 好看
- Bối cảnh sân khấu rất đẹp.
- 桌面背景 是 蓝色 的
- Hình nền máy tính có màu xanh.
- 背景 衬托 了 前景 的 细节
- Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 画 的 背景 用 浅色
- Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 能 看到 我 的 自定义 背景 不
- Nền tùy chỉnh của tôi có hoạt động không?
- 那 可怕 情景 使 我 的 背脊 发凉
- Cảnh tượng đáng sợ đó làm cho lưng tôi cảm thấy lạnh lẽo.
- 戏曲 富含 历史背景
- Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
背›
chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ
phông; phông màn; bối cảnh; cảnh bố trí (cảnh bài trí trong sân khấu hoặc tiệm chụp hình)bố cảnh; dàn cảnh; xếp cảnh; sắp đặt (từ chuyên môn trong vẽ tranh của Trung quốc, chỉ việc tuỳ theo khổ tranh to nhỏ mà sắp xếp các cảnh vật trong tranh)bài trí
hậu trường; hậu đàingười đứng sau; kẻ giật dây