Đọc nhanh: 靠山 (kháo sơn). Ý nghĩa là: chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ. Ví dụ : - 靠山吃山,靠水吃水。 Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.. - 没有靠山,自己就是山。 Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Ý nghĩa của 靠山 khi là Danh từ
✪ chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ
比喻可以依靠的有力量的人或集体
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
靠›