Đọc nhanh: 后台 (hậu thai). Ý nghĩa là: hậu trường; hậu đài, người đứng sau; kẻ giật dây. Ví dụ : - 演员按时到后台候场。 diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
Ý nghĩa của 后台 khi là Danh từ
✪ hậu trường; hậu đài
剧场中在舞台后面的部分演出的艺术工作属于后台的范围
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
✪ người đứng sau; kẻ giật dây
比喻在背后操纵、支持的人或集团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 这台 彩电 , 先后 返修 了 两次
- cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
后›