wèi

Từ hán việt: 【vị.trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị.trụ). Ý nghĩa là: dạ dày; bao tử; vị, sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ). Ví dụ : - Đối với phần khai vị.. - 。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.. - Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dạ dày; bao tử; vị

消化器官的一部分,形状象口袋,上端跟食道相连,下端跟十二指肠相连能分泌胃液,消化食物

Ví dụ:
  • - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - de wèi 再也 zàiyě 受不了 shòubùliǎo gèng duō de

    - Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

  • - de 胃病 wèibìng yòu fàn le

    - Bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.

  • - de 胃出 wèichū le 问题 wèntí

    - Dạ dày của cô ấy có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 天上 tiānshàng de 胃宿 wèisù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vị trên trời rất nổi bật.

  • - 抬头 táitóu kàn wèi 宿星 sùxīng

    - Ngẩng đầu nhìn sao Vị.

  • - 胃宿 wèisù zài 天空 tiānkōng 闪耀 shǎnyào

    - Tại sao sao Vị sáng trên bầu trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

胃 vs 肚子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胃痛 wèitòng 醫生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 胃病 wèibìng 发作 fāzuò

    - lên cơn đau dạ dày

  • - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

  • - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè zuò le 胃病 wèibìng

    - Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 消食 xiāoshí 开胃 kāiwèi

    - món ăn dễ tiêu.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • - 如何 rúhé 满足 mǎnzú 网购 wǎnggòu 消费者 xiāofèizhě men 挑剔 tiāotī de 胃口 wèikǒu

    - Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?

  • - 现在 xiànzài 胃疼 wèiténg 厉害 lìhai

    - Tôi đang đau dạ dày rất nặng.

  • - wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau dạ dày rất nặng.

  • - de wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.

  • - 胃宿 wèisù zài 天空 tiānkōng 闪耀 shǎnyào

    - Tại sao sao Vị sáng trên bầu trời.

  • - de wèi 再也 zàiyě 受不了 shòubùliǎo gèng duō de

    - Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胃

Hình ảnh minh họa cho từ 胃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao