Đọc nhanh: 开胃酒 (khai vị tửu). Ý nghĩa là: Rượu khai vị.
Ý nghĩa của 开胃酒 khi là Danh từ
✪ Rượu khai vị
开胃酒又称餐前酒。使人在餐前喝了能够刺激胃口、增加食欲。开胃酒主要是以葡萄酒或蒸馏酒为原料加入植物的根、茎、叶、药材、香料等配制而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃酒
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
- 他 喝酒 了 , 不能 开车
- Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开胃酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开胃酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
胃›
酒›