开胃酒 kāiwèi jiǔ

Từ hán việt: 【khai vị tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开胃酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai vị tửu). Ý nghĩa là: Rượu khai vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开胃酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开胃酒 khi là Danh từ

Rượu khai vị

开胃酒又称餐前酒。使人在餐前喝了能够刺激胃口、增加食欲。开胃酒主要是以葡萄酒或蒸馏酒为原料加入植物的根、茎、叶、药材、香料等配制而成。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃酒

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 消食 xiāoshí 开胃 kāiwèi

    - món ăn dễ tiêu.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - 这药 zhèyào chī le néng 开胃 kāiwèi

    - uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.

  • - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - duō le 开始 kāishǐ 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.

  • - 我们 wǒmen 何不 hébù 开瓶 kāipíng 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 庆祝 qìngzhù 一下 yīxià ne

    - Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?

  • - 酒后 jiǔhòu 开车 kāichē 违反 wéifǎn le 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.

  • - 酗酒 xùjiǔ zhě 不许 bùxǔ 开车 kāichē

    - Những người bợm rượu không được phép lái xe.

  • - 酒后 jiǔhòu 开快车 kāikuàichē zhè 不是 búshì 作死 zuòsǐ ma

    - say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!

  • - duō le jiǔ 开始 kāishǐ 不停 bùtíng 地吐 dìtǔ

    - Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì 叫嚣 jiàoxiāo zhe yào kāi 一家 yījiā 啤酒厂 píjiǔchǎng

    - Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.

  • - 我们 wǒmen 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.

  • - 打开 dǎkāi le 一瓶 yīpíng 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy mở một chai bia.

  • - 喝酒 hējiǔ le 不能 bùnéng 开车 kāichē

    - Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开胃酒

Hình ảnh minh họa cho từ 开胃酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开胃酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao