静穆 jìngmù

Từ hán việt: 【tĩnh mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静穆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh mục). Ý nghĩa là: yên lặng trang nghiêm; tĩnh túc; lặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静穆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静穆 khi là Tính từ

yên lặng trang nghiêm; tĩnh túc; lặng

安静庄严

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静穆

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 平静 píngjìng 如常 rúcháng

    - bình tĩnh như thường ngày.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài de 抚摸 fǔmō xià 变得 biànde 安静 ānjìng

    - Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.

  • - 爱淇河 àiqíhé de 宁静 níngjìng

    - Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 山谷 shāngǔ 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静穆

Hình ảnh minh họa cho từ 静穆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静穆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc , Mục
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDHAH (竹木竹日竹)
    • Bảng mã:U+7A46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao