Đọc nhanh: 网罗 (võng la). Ý nghĩa là: lưới (bắt chim hay đánh cá), chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách). Ví dụ : - 渔民使用网罗来捕鱼。 Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.. - 猎人在森林布下网罗。 Thợ săn giăng lưới trong rừng.. - 他们通过各种方式网罗人才。 Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
Ý nghĩa của 网罗 khi là Danh từ
✪ lưới (bắt chim hay đánh cá)
捕鱼的网和捕鸟的罗
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
Ý nghĩa của 网罗 khi là Động từ
✪ chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
从各方面搜寻招致
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网罗
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 但 他 才 不会 跑 来 这里 自投罗网
- Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 他 在 湖中 张 网罗 虾
- Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网罗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网罗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm网›
罗›