Đọc nhanh: 征求 (trưng cầu). Ý nghĩa là: xin; trưng cầu; xin cầu; thu thập. Ví dụ : - 她征求了父母的意见。 Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.. - 我们征求社区的反馈。 Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.. - 老师征求学生的建议。 Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.
Ý nghĩa của 征求 khi là Động từ
✪ xin; trưng cầu; xin cầu; thu thập
公开向别人问意见、看法等
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 老师 征求 学生 的 建议
- Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 征求
✪ 征求 + Tân ngữ
trưng cầu/thu thập... cái gì đó
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征求
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 老师 征求 学生 的 建议
- Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
求›