Đọc nhanh: 搜集 (sưu tập). Ý nghĩa là: thu thập; sưu tập; chắp; cóp nhặt, để thu thập, tập hợp. Ví dụ : - 搜集意见。 thu thập ý kiến.. - 搜集革命文物。 thu thập hiện vật Cách Mạng.
Ý nghĩa của 搜集 khi là Động từ
✪ thu thập; sưu tập; chắp; cóp nhặt
到处寻找 (事物) 并聚集在一起
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
✪ để thu thập
to collect
✪ tập hợp
to gather
✪ cóp
用各种方法掠夺 (人民的财务)
✪ thu tập
聚集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜集
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搜集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搜集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搜›
集›
Hái Lượm, Thu Thập
vơ vét; thu thập
thu nạp; thu nhặt; thu gom; góp nhặt; sưu tầm
Trưng Cầu (Ý Kiến, Ý Kiến Phản Hồi), Xin (Ý Kiến Lãnh Đạo, Đồng Ý)
lưới (bắt chim hay đánh cá)chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
Thu Thập, Thu Nhặt
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Mạng Internet
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
tìm kiếmchòi mòi
kiểm tra (tài liệu văn kiện cần thiết)