Đọc nhanh: 缓急 (hoãn cấp). Ý nghĩa là: thong thả và cấp bách; hoãn gấp, việc gấp; việc khó; việc cấp bách; việc khó khăn. Ví dụ : - 分别轻重缓急。 phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.. - 缓急相助 giúp nhau những việc khó khăn
Ý nghĩa của 缓急 khi là Danh từ
✪ thong thả và cấp bách; hoãn gấp
和缓和急迫
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
✪ việc gấp; việc khó; việc cấp bách; việc khó khăn
急迫的事;困难的事
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓急
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 她 对 他 的 健康 很著 急
- Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
缓›