Đọc nhanh: 缓解 (hoãn giải). Ý nghĩa là: làm dịu; làm giảm; xoa dịu; giảm đi; giảm bớt. Ví dụ : - 他的方法缓解了疼痛。 Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.. - 适当运动缓解压力。 Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.. - 音乐能缓解我的焦虑。 Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
Ý nghĩa của 缓解 khi là Động từ
✪ làm dịu; làm giảm; xoa dịu; giảm đi; giảm bớt
程度减轻;状况好转或者使减轻
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 音乐 能 缓解 我 的 焦虑
- Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓解
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 多喝水 可以 缓解 便秘
- Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
- 音乐 能 缓解 我 的 焦虑
- Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
- 缓解 市内 交通 拥挤 状况
- làm dịu tình hình giao thông đông đúc trong thành phố.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
解›