gēn

Từ hán việt: 【căn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căn). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây; gốc; gốc cây, con cháu; hậu thế; hậu duệ; người nối dõi, chân; cuống; móng. Ví dụ : - 。 Diệt cỏ phải diệt tận gốc.. - 。 Rễ của cây này rất to.. - 。 Đứa bé này là con cháu của gia đình họ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rễ; rễ cây; gốc; gốc cây

(根儿) 高等植物的营养器官,分直根和须根两大类根能够把植物固定在土地上,吸收土壤里的水分和溶解在水中的养分,有的根还能贮藏养料

Ví dụ:
  • - 灭草 miècǎo 必须 bìxū 从根 cónggēn 消灭 xiāomiè

    - Diệt cỏ phải diệt tận gốc.

  • - 这棵树 zhèkēshù de gēn 很大 hěndà

    - Rễ của cây này rất to.

con cháu; hậu thế; hậu duệ; người nối dõi

比喻子孙后代

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi shì 他们 tāmen jiā de gēn

    - Đứa bé này là con cháu của gia đình họ.

chân; cuống; móng

(根儿) 物体的下部或某部分和其他东西连着的地方

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 根基 gēnjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

nguồn gốc; gốc rễ; cội nguồn; tận cùng

(根儿) 事物的本原;人的出身底细

Ví dụ:
  • - 贪婪 tānlán shì 许多 xǔduō 祸根 huògēn 之源 zhīyuán

    - Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng shì 为了 wèile 寻根 xúngēn

    - Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.

căn cứ

依据;作为根本

Ví dụ:
  • - 别信 biéxìn 那些 nèixiē 无根 wúgēn 之谈 zhītán

    - Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.

căn thức; căn bậc hai

方根的简称

Ví dụ:
  • - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

gốc (hoá học)

一元方程的解化学上指带电的基

Ví dụ:
  • - 氨根 āngēn

    - Gốc a-mô-ni-ắc

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

Ý nghĩa của khi là Phó từ

triệt để; tận gốc; đến cùng

根本地;彻底

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè bìng hěn nán bèi 根治 gēnzhì

    - Bệnh này rất khó được trị tận gốc.

  • - 必须 bìxū 根绝 gēnjué 一切 yīqiè 不良行为 bùliángxíngwéi

    - Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

khúc; sợi; que; chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)

(根儿) 量词,用于细长的东西

Ví dụ:
  • - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • - 一根 yīgēn 无缝钢管 wúfènggāngguǎn

    - Một ống thép liền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

从 + 根儿 + 上 + Động từ(有问题/下手)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing cóng 根儿 gēnér shàng jiù yǒu 问题 wèntí

    - Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.

  • - 必须 bìxū cóng 根儿 gēnér shàng 下手 xiàshǒu

    - Phải bắt đầu từ gốc rễ.

Số + 根 + Danh từ(头发/筷子/香烟)

Ví dụ:
  • - diào le 几根 jǐgēn 头发 tóufà

    - Cô ấy bị rụng vài sợi tóc.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 几根 jǐgēn xīn 筷子 kuàizi

    - Tôi vừa mua vài chiếc đũa mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎根 zhāgēn 基层 jīcéng

    - thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 氨根 āngēn

    - Gốc a-mô-ni-ắc

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 根

Hình ảnh minh họa cho từ 根

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao