Đọc nhanh: 赐予 (tứ dữ). Ý nghĩa là: ban tặng; ban thưởng; thưởng; tặng; chiếu cố; hạ cố; ban cho.
Ý nghĩa của 赐予 khi là Động từ
✪ ban tặng; ban thưởng; thưởng; tặng; chiếu cố; hạ cố; ban cho
赏给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐予
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 酌予 答复
- cân nhắc rồi trả lời
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 授予 奖状
- trao bằng khen; tặng bằng khen
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赐予
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赐予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
赐›