赐予 cìyǔ

Từ hán việt: 【tứ dữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赐予" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ dữ). Ý nghĩa là: ban tặng; ban thưởng; thưởng; tặng; chiếu cố; hạ cố; ban cho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赐予 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赐予 khi là Động từ

ban tặng; ban thưởng; thưởng; tặng; chiếu cố; hạ cố; ban cho

赏给

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐予

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 妈妈 māma 授予 shòuyǔ 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.

  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 寄予厚望 jìyǔhòuwàng

    - đặt kỳ vọng cao

  • - 授予 shòuyǔ 奖状 jiǎngzhuàng

    - trao bằng khen; tặng bằng khen

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • - 政府 zhèngfǔ 授予 shòuyǔ 勋章 xūnzhāng

    - Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.

  • - zài 授予 shòuyǔ 监护权 jiānhùquán

    - Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赐予

Hình ảnh minh họa cho từ 赐予

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赐予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAPH (月人日心竹)
    • Bảng mã:U+8D50
    • Tần suất sử dụng:Cao