Đọc nhanh: 构造 (cấu tạo). Ý nghĩa là: cấu tạo; kết cấu; cấu trúc, tạo nên. Ví dụ : - 人体构造 Cấu tạo cơ thể người. - 地层的构造 Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.. - 句子的构造 Cấu tạo câu
Ý nghĩa của 构造 khi là Danh từ
✪ cấu tạo; kết cấu; cấu trúc
各个组成部分的安排、组织和互相关系
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 构造 khi là Động từ
✪ tạo nên
形成
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 木构 架
- khung gỗ
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
造›