Đọc nhanh: 组织生活 (tổ chức sinh hoạt). Ý nghĩa là: sinh hoạt tổ chức; sinh hoạt đoàn thể.
Ý nghĩa của 组织生活 khi là Động từ
✪ sinh hoạt tổ chức; sinh hoạt đoàn thể
党派、团体的成员每隔一段时间聚集在一起进行的交流思想、讨论问题等的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织生活
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 妇联 组织 了 一个 活动
- Hội Liên hiệp phụ nữ đã tổ chức một sự kiện.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 你入 过 无国界 医生 组织
- Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
- 这是 非政府 组织 活动
- Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.
- 这个 组织 诞生 于 去年
- Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 我们 组织 环保 活动
- Chúng tôi tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường.
- 我 就 会 做活 组织 检查
- Tôi sẽ sinh thiết nó.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 组织生活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组织生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
生›
组›
织›