Đọc nhanh: 布局 (bố cục). Ý nghĩa là: bố cục; sắp đặt; sắp xếp, bày bố; bố trí; đặt bố cục; sắp đặt và trình bày (thường nói về việc viết văn, vẽ tranh, đánh cờ), khai cuộc (giai đoạn bắt đầu của một ván cờ trong thi đấu cờ vây, cờ tướng). Ví dụ : - 他的演讲布局很清晰。 Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.. - 这个花园的布局非常美。 Bố cục của khu vườn này rất đẹp.. - 这个展览的布局很有创意。 Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
Ý nghĩa của 布局 khi là Danh từ
✪ bố cục; sắp đặt; sắp xếp
对事物的规划, 安排
- 他 的 演讲 布局 很 清晰
- Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.
- 这个 花园 的 布局 非常 美
- Bố cục của khu vườn này rất đẹp.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 布局 khi là Động từ
✪ bày bố; bố trí; đặt bố cục; sắp đặt và trình bày (thường nói về việc viết văn, vẽ tranh, đánh cờ)
全面安排 (多指作文, 绘画, 下棋等)
- 我们 需要 合理布局 这个 项目
- Chúng ta cần sắp xếp hợp lý dự án này.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai cuộc (giai đoạn bắt đầu của một ván cờ trong thi đấu cờ vây, cờ tướng)
围棋, 象棋竞赛中指一局棋的开始阶段
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 这局 棋 的 开局 非常 精彩
- Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布局
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 他 的 演讲 布局 很 清晰
- Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 这个 花园 的 布局 非常 美
- Bố cục của khu vườn này rất đẹp.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
- 我们 需要 合理布局 这个 项目
- Chúng ta cần sắp xếp hợp lý dự án này.
- 气象局 发布 了 最新 的 天气预报
- Cục khí tượng đã công bố dự báo thời tiết mới nhất.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
布›