练习 liànxí

Từ hán việt: 【luyện tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "练习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện tập). Ý nghĩa là: tập; luyện tập; ôn tập; rèn tập, bài tập; bài luyện tập. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang tập viết văn.. - 。 Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.. - 。 Anh ấy mỗi ngày luyện tập thư pháp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 练习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 练习 khi là Động từ

tập; luyện tập; ôn tập; rèn tập

反复学习,以求熟练

Ví dụ:
  • - zài 练习 liànxí 写文章 xiěwénzhāng

    - Anh ấy đang tập viết văn.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Anh ấy mỗi ngày luyện tập thư pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 练习 khi là Danh từ

bài tập; bài luyện tập

为了巩固学习效果而安排的作业或训练等

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì de 练习 liànxí 难度 nándù 不小 bùxiǎo

    - Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.

  • - 这个 zhègè 练习 liànxí duì 帮助 bāngzhù 很大 hěndà

    - Bài luyện tập này đã giúp anh ấy rất nhiều.

  • - 认真对待 rènzhēnduìdài 每一项 měiyīxiàng 练习 liànxí

    - Anh ấy nghiêm túc làm bài luyện tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 练习

A + 练习 + Động từ

A tập/ luyện tập làm gì

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - Tôi đang luyện tập ca hát.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ.

So sánh, Phân biệt 练习 với từ khác

作业 vs 练习

Giải thích:

- "" là danh từ, trong khi "" vừa là danh từ vừa là động từ và có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练习

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

  • - 天天 tiāntiān dōu 练习 liànxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

  • - 练习 liànxí 打靶 dǎbǎ

    - tập bắn bia

  • - 练习 liànxí 心算 xīnsuàn

    - Tập tính nhẩm.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí shàng shēng

    - Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 大草 dàcǎo

    - Tôi thích luyện viết chữ hoa.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - zài 练习 liànxí 投弹 tóudàn

    - Anh ấy đang tập ném bom.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 行书 xíngshū

    - Tôi thích luyện tập hành thư.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 草书 cǎoshū

    - Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - Tôi đang luyện tập ca hát.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 射击 shèjī

    - Anh ấy đang luyện tập bắn súng.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 练习 liànxí 气功 qìgōng

    - Tôi tập khí công mỗi ngày.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ.

  • - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Cô ấy thích luyện viết thư pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 练习

Hình ảnh minh họa cho từ 练习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 练习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa