Đọc nhanh: 练习册 (luyện tập sách). Ý nghĩa là: tập sách bài tập.
Ý nghĩa của 练习册 khi là Danh từ
✪ tập sách bài tập
exercise booklet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练习册
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
- 练习 打靶
- tập bắn bia
- 练习 心算
- Tập tính nhẩm.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 他 正在 练习 上 声
- Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 他 在 练习 投弹
- Anh ấy đang tập ném bom.
- 我 喜欢 练习 行书
- Tôi thích luyện tập hành thư.
- 我 正在 练习 唱歌
- Tôi đang luyện tập ca hát.
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 我 有 一个 练习簿
- Tôi có một quyển sổ bài tập.
- 她 喜欢 练习 书法
- Cô ấy thích luyện viết thư pháp.
- 你 需要 完成 练习册 习题
- Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 练习册
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 练习册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
册›
练›