luán

Từ hán việt: 【luyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyến). Ý nghĩa là: dáng vẻ; diện mạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dáng vẻ; diện mạo

相貌美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娈

Hình ảnh minh họa cho từ 娈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn , Luán
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCV (卜金女)
    • Bảng mã:U+5A08
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp