操练 cāoliàn

Từ hán việt: 【thao luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao luyện). Ý nghĩa là: tập luyện; thao luyện; thao diễn; tập dượt; thao, luyện tập; tập, dượt; diễn tập. Ví dụ : - 。 thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội. - 。 luyện tập thân thể

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 操练 khi là Động từ

tập luyện; thao luyện; thao diễn; tập dượt; thao

以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能

Ví dụ:
  • - 操练 cāoliàn 人马 rénmǎ

    - thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội

luyện tập; tập

泛指训练或锻炼

Ví dụ:
  • - 操练 cāoliàn 身体 shēntǐ

    - luyện tập thân thể

dượt; diễn tập

So sánh, Phân biệt 操练 với từ khác

操练 vs 训练

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操练

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 健美操 jiànměicāo

    - thể dục thẩm mỹ

  • - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • - 熟练地 shúliàndì 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy thành thạo chơi piano.

  • - 操练 cāoliàn 人马 rénmǎ

    - thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội

  • - 操练 cāoliàn 身体 shēntǐ

    - luyện tập thân thể

  • - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • - 操船 cāochuán hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • - shì 那个 nàgè 健美操 jiànměicāo 教练 jiàoliàn ma

    - Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?

  • - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 编队 biānduì 练习 liànxí

    - Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.

  • - 正练 zhèngliàn 普拉提 pǔlātí cāo ne

    - Chỉ tập vài động tác pilate.

  • - 熟练地 shúliàndì 操纵 cāozòng le 机器 jīqì

    - Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.

  • - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 练功 liàngōng hěn 认真 rènzhēn

    - Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

  • - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò zhe 机器 jīqì

    - Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.

  • - 熟练 shúliàn 操作 cāozuò 这些 zhèxiē 工具 gōngjù

    - Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.

  • - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.

  • - duì 计算机操作 jìsuànjīcāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操练

Hình ảnh minh họa cho từ 操练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao