Đọc nhanh: 赛前练习 (tái tiền luyện tập). Ý nghĩa là: Tập huấn trước khi thi đấu.
Ý nghĩa của 赛前练习 khi là Danh từ
✪ Tập huấn trước khi thi đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛前练习
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
- 练习 打靶
- tập bắn bia
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 他 正在 练习 上 声
- Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 他 在 练习 投弹
- Anh ấy đang tập ném bom.
- 他 喜欢 练习 草书
- Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.
- 我 正在 练习 唱歌
- Tôi đang luyện tập ca hát.
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 我 有 一个 练习簿
- Tôi có một quyển sổ bài tập.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 在 比赛 前 , 队员 们 练 得 很 刻苦
- Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛前练习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛前练习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
前›
练›
赛›