赛前练习 sài qián liànxí

Từ hán việt: 【tái tiền luyện tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赛前练习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái tiền luyện tập). Ý nghĩa là: Tập huấn trước khi thi đấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赛前练习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赛前练习 khi là Danh từ

Tập huấn trước khi thi đấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛前练习

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

  • - 练习 liànxí 打靶 dǎbǎ

    - tập bắn bia

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí shàng shēng

    - Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 大草 dàcǎo

    - Tôi thích luyện viết chữ hoa.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - zài 练习 liànxí 投弹 tóudàn

    - Anh ấy đang tập ném bom.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 草书 cǎoshū

    - Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - Tôi đang luyện tập ca hát.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 射击 shèjī

    - Anh ấy đang luyện tập bắn súng.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 练习 liànxí 气功 qìgōng

    - Tôi tập khí công mỗi ngày.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ.

  • - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • - 运动员 yùndòngyuán 临战 línzhàn de 姿态 zītài 投入 tóurù 赛前 sàiqián 训练 xùnliàn

    - vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.

  • - zài 比赛 bǐsài qián 队员 duìyuán men liàn hěn 刻苦 kèkǔ

    - Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • - 乒乓球队 pīngpāngqiúduì zhèng 抓紧 zhuājǐn 赛前 sàiqián 练兵 liànbīng

    - đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赛前练习

Hình ảnh minh họa cho từ 赛前练习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛前练习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao