学习 xuéxí

Từ hán việt: 【học tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học tập). Ý nghĩa là: học tập; học; học hành; noi theo, việc học. Ví dụ : - 。 Anh ấy cũng học tiếng Trung.. - 。 Cô ấy rất thích học hành.. - ! Dạo này việc học rất căng thẳng!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 学习 khi là Động từ

học tập; học; học hành; noi theo

从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy cũng học tiếng Trung.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí

    - Cô ấy rất thích học hành.

Ý nghĩa của 学习 khi là Danh từ

việc học

学业

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Dạo này việc học rất căng thẳng!

  • - zài 学习 xuéxí shàng 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 困难 kùnnán

    - Cô ấy gặp một vài khó khăn trong việc học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学习

好好、努力、认真、用功(+ 地) + 学习

cẩn thận/ nỗ lực/ chăm chỉ + học tập

Ví dụ:
  • - yào 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Con phải học hành đàng hoàng.

  • - 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí 不断进步 bùduànjìnbù

    - Chúng ta phải cố gắng học tập, không ngừng tiến bộ.

向/跟 + Tân ngữ (Ai đó、外国、西方)+ 学习

học tập ai/ cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi xiàng 学习 xuéxí

    - Tôi nên học theo cô ấy.

  • - xiàng 妈妈 māma 学习 xuéxí 做饭 zuòfàn

    - Tôi học nấu ăn từ mẹ.

So sánh, Phân biệt 学习 với từ khác

学 vs 学习

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "", nhưng các nghĩa khác của nó mà "" không có.
- "" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "" không có khả năng tổ hợp từ.
- "" còn có thể làm danh từ, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 这儿 zhèér hěn 安静 ānjìng 适合 shìhé 学习 xuéxí

    - Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学习

Hình ảnh minh họa cho từ 学习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao