Đọc nhanh: 学习 (học tập). Ý nghĩa là: học tập; học; học hành; noi theo, việc học. Ví dụ : - 他也学习汉语。 Anh ấy cũng học tiếng Trung.. - 她很喜欢学习。 Cô ấy rất thích học hành.. - 最近学习很紧张! Dạo này việc học rất căng thẳng!
Ý nghĩa của 学习 khi là Động từ
✪ học tập; học; học hành; noi theo
从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
- 他 也 学习 汉语
- Anh ấy cũng học tiếng Trung.
- 她 很 喜欢 学习
- Cô ấy rất thích học hành.
Ý nghĩa của 学习 khi là Danh từ
✪ việc học
学业
- 最近 学习 很 紧张 !
- Dạo này việc học rất căng thẳng!
- 她 在 学习 上 遇到 了 一些 困难
- Cô ấy gặp một vài khó khăn trong việc học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学习
✪ 好好、努力、认真、用功(+ 地) + 学习
cẩn thận/ nỗ lực/ chăm chỉ + học tập
- 你 要 好好学习
- Con phải học hành đàng hoàng.
- 我们 要 努力学习 , 不断进步
- Chúng ta phải cố gắng học tập, không ngừng tiến bộ.
✪ 向/跟 + Tân ngữ (Ai đó、外国、西方)+ 学习
học tập ai/ cái gì
- 我们 应该 向 她 学习
- Tôi nên học theo cô ấy.
- 她 向 妈妈 学习 做饭
- Tôi học nấu ăn từ mẹ.
So sánh, Phân biệt 学习 với từ khác
✪ 学 vs 学习
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "学" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "学习", nhưng các nghĩa khác của nó mà "学习" không có.
- "学" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "学习" không có khả năng tổ hợp từ.
- "学习" còn có thể làm danh từ, "学" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
学›