Đọc nhanh: 活动策划 (hoạt động sách hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch hoạt động.
Ý nghĩa của 活动策划 khi là Danh từ
✪ kế hoạch hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动策划
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 游园活动
- sinh hoạt vui chơi trong công viên.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 我们 需要 策划 活动
- Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
- 这个 党 偷偷 策划 了 行动
- Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
- 竞选活动 都 是 她 在 策划
- Cô ấy điều hành chiến dịch.
- 这项 政策 会 限制 活动 范围
- Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.
- 他 在 筹划 这次 活动
- Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.
- 我们 正在 计划 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một sự kiện quan trọng.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活动策划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动策划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
动›
活›
策›