Đọc nhanh: 策反 (sách phản). Ý nghĩa là: xúi giục; xách động; dụ địch theo mình (xâm nhập vào lòng địch, bí mật tiến hành xách động, để người của bên địch phản chiến, đầu hàng).
Ý nghĩa của 策反 khi là Động từ
✪ xúi giục; xách động; dụ địch theo mình (xâm nhập vào lòng địch, bí mật tiến hành xách động, để người của bên địch phản chiến, đầu hàng)
深入敌对一方的内部,秘密进行鼓动,使敌对一方的人倒戈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策反
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
策›