Đọc nhanh: 盘旋等待着陆 (bàn toàn đẳng đãi trứ lục). Ý nghĩa là: Bay lượn vòng đợi hạ cánh.
Ý nghĩa của 盘旋等待着陆 khi là Danh từ
✪ Bay lượn vòng đợi hạ cánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘旋等待着陆
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 灿烂 的 未来 在 等待 着 我们
- Một tương lai xán lạn đang chờ đợi chúng ta.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 爷爷 在 公园 里 等待 着 我
- Ông đang đợi tôi ở công viên.
- 孩子 毫无 耐心 地 等待 着
- Bọn trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.
- 他 一直 在 等待 着 好消息
- Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.
- 小明 在 学校 等待 着 妈妈
- Tiểu Minh đang đợi mẹ ở trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘旋等待着陆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘旋等待着陆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
旋›
盘›
着›
等›
陆›