Đọc nhanh: 零等待状态 (linh đẳng đãi trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái chờ không (máy tính).
Ý nghĩa của 零等待状态 khi là Danh từ
✪ trạng thái chờ không (máy tính)
zero wait state (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零等待状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零等待状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零等待状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
态›
状›
等›
零›