恭候 gōnghòu

Từ hán việt: 【cung hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恭候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung hậu). Ý nghĩa là: cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi. Ví dụ : - cung kính chờ đợi hạ cố.. - 。 chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恭候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恭候 khi là Động từ

cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi

敬辞,等候

Ví dụ:
  • - 恭候光临 gōnghòuguānglín

    - cung kính chờ đợi hạ cố.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 恭候 gōnghòu 很久 hěnjiǔ le

    - chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭候

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - jiù xiàng bāng wán 大富翁 dàfùwēng de 时候 shíhou

    - Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền

  • - 起笔 qǐbǐ de 时候 shíhou 要顿 yàodùn 一顿 yīdùn

    - lúc đặt bút phải nhấn một cái.

  • - 恭候大驾 gōnghòudàjià

    - cung kính chờ tôn giá; cung kính chờ ngài đến.

  • - 恭候 gōnghòu 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - kính chờ tôn giá quang lâm

  • - 恭候光临 gōnghòuguānglín

    - cung kính chờ đợi hạ cố.

  • - 随时 suíshí zài 那里 nàlǐ 恭候 gōnghòu nín

    - Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 恭候 gōnghòu 很久 hěnjiǔ le

    - chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恭候

Hình ảnh minh họa cho từ 恭候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao