Đọc nhanh: 等到 (đẳng đáo). Ý nghĩa là: đến lúc; đến khi. Ví dụ : - 等到我们去送行,他们已经走了。 đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
Ý nghĩa của 等到 khi là Giới từ
✪ đến lúc; đến khi
连词,表示时间条件
- 等到 我们 去 送行 , 他们 已经 走 了
- đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等到
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 他 等 了 很 久 才 等到 车
- Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.
- 她 等 了 好久 , 终于 等到 了 他
- Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 我 在 车站 等候 你 的 到来
- Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.
- 即便 你 迟到 , 我 也 会 等 你
- Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 等到 新年 前夕 看看 哪 只 待 在家
- Chờ đến giao thừa xem đứa nào ở nhà?
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 我 将 等到 四点 钟
- Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.
- 等 他 到 了 再说
- Đợi anh ấy đến rồi nói.
- 我们 总算 等到 了 公车
- Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
等›