Đọc nhanh: 笼罩着 (lung tráo trứ). Ý nghĩa là: bao bọc. Ví dụ : - 森林被暮霭笼罩着,黄昏降临了。 Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.. - 深秋早晨,无边无际的白雾笼罩着大地。 Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.. - 夜幕笼罩着大地。 màn đêm phủ kín mặt đất
Ý nghĩa của 笼罩着 khi là Động từ
✪ bao bọc
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼罩着
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 爸爸 提 着 鸟笼
- Bố đang xách lồng chim.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 他笼 着 双手
- Anh ấy cho hai tay vào ống tay áo.
- 别老是 笼手 坐 着
- Đừng cứ ngồi cho tay vào ống tay áo như vậy.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笼罩着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笼罩着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
笼›
罩›