笔记 bǐjì

Từ hán việt: 【bút ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút ký). Ý nghĩa là: ghi chép, ghi chú, bài ghi chép; bút ký, bút ký; nhật ký. Ví dụ : - 。 Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.. - 。 Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.. - 。 Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔记 khi là Động từ

ghi chép, ghi chú

用笔记录

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 笔记 bǐjì 会议 huìyì de 要点 yàodiǎn

    - Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.

  • - 学生 xuésheng men zài zuò 笔记 bǐjì shí hěn 专心 zhuānxīn

    - Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 笔记 khi là Danh từ

bài ghi chép; bút ký

听课、听报告、读书时所做的记录

Ví dụ:
  • - zhè shì de 历史 lìshǐ 笔记 bǐjì

    - Đây là ghi chép lịch sử của tôi.

  • - néng jiè de 笔记 bǐjì ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?

  • - de 笔记 bǐjì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 课程 kèchéng

    - Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bút ký; nhật ký

一种以随笔记录为主的著作体裁

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔记

Động từ + 笔记

hành động liên quan đến ghi chép,...

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào chāo de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.

  • - zài 复习 fùxí 时看 shíkàn 笔记 bǐjì

    - Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.

Định ngữ + (的) + 笔记

ghi chép của cái gì đó

Ví dụ:
  • - 整理 zhěnglǐ le 读书 dúshū de 笔记 bǐjì

    - Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.

  • - 需要 xūyào 数学 shùxué de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần ghi chép của môn toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记

  • - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • - 誊写 téngxiě 笔记 bǐjì

    - sổ sao chép; sổ ghi chép

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

  • - 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Máy tính xách tay

  • - 笔记本 bǐjìběn shàng yǒu léng

    - Trên sổ tay có gờ.

  • - 这是 zhèshì 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Đây là một cái máy tính xách tay

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • - 那页 nàyè 笔记 bǐjì 存夺漏 cúnduólòu

    - Ghi chép trang đó có thiếu sót.

  • - 需要 xūyào chāo de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - xiě le 一些 yīxiē 有用 yǒuyòng de 笔记 bǐjì 备注 bèizhù

    - Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.

  • - 笔记 bǐjì 备注 bèizhù le 重点 zhòngdiǎn

    - Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.

  • - zài 书边 shūbiān 备注 bèizhù le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.

  • - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔记

Hình ảnh minh họa cho từ 笔记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao