Đọc nhanh: 笔记 (bút ký). Ý nghĩa là: ghi chép, ghi chú, bài ghi chép; bút ký, bút ký; nhật ký. Ví dụ : - 他认真笔记老师的讲解。 Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.. - 我们需要笔记会议的要点。 Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.. - 学生们在做笔记时很专心。 Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
Ý nghĩa của 笔记 khi là Động từ
✪ ghi chép, ghi chú
用笔记录
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 我们 需要 笔记 会议 的 要点
- Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 笔记 khi là Danh từ
✪ bài ghi chép; bút ký
听课、听报告、读书时所做的记录
- 这 是 我 的 历史 笔记
- Đây là ghi chép lịch sử của tôi.
- 你 能 借 我 你 的 笔记 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?
- 他 的 笔记 帮助 我 理解 课程
- Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bút ký; nhật ký
一种以随笔记录为主的著作体裁
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔记
✪ Động từ + 笔记
hành động liên quan đến ghi chép,...
- 我 需要 抄 他 的 笔记
- Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.
- 他 在 复习 时看 笔记
- Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.
✪ Định ngữ + (的) + 笔记
ghi chép của cái gì đó
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 我 需要 数学 的 笔记
- Tôi cần ghi chép của môn toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 我 需要 抄 他 的 笔记
- Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 笔记 已 备注 了 重点
- Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
记›