Đọc nhanh: 笔尖 (bút tiêm). Ý nghĩa là: ngòi bút; chóp bút. Ví dụ : - 十四开金的笔尖。 Ngòi bút vàng 14 carat.. - 钢笔尖儿戳了。 Ngòi bút cùn mất rồi.. - 这笔的笔尖坏了,使不得。 ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
Ý nghĩa của 笔尖 khi là Danh từ
✪ ngòi bút; chóp bút
(儿) 笔的写字的尖端部分
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔尖
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 这 铅笔 被 旋得 很 尖
- Cây bút chì này được gọt rất nhọn.
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
笔›