笔记本电池 bǐjìběn diànchí

Từ hán việt: 【bút ký bổn điện trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔记本电池" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút ký bổn điện trì). Ý nghĩa là: Pin laptop.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔记本电池 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔记本电池 khi là Danh từ

Pin laptop

笔记本电池是笔记本内的电池,现在使用可充电电池是笔记本电脑相对台式机的优势之一,它可以极大地方便笔记本电脑的在各种环境下使用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本电池

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Máy tính xách tay

  • - 笔记本 bǐjìběn shàng yǒu léng

    - Trên sổ tay có gờ.

  • - 这是 zhèshì 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Đây là một cái máy tính xách tay

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 笔记本 bǐjìběn zài 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe

    - Sổ tay đang để trên bàn.

  • - 爸爸 bàba 答应 dāyìng gěi mǎi 一台 yītái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.

  • - de 笔记本 bǐjìběn yòng wán le

    - Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.

  • - de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo huài le

    - Laptop của tớ bị hỏng rồi.

  • - 那台 nàtái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo hěn guì

    - Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.

  • - 可以 kěyǐ yòng 自己 zìjǐ de 笔记本 bǐjìběn huò 活页夹 huóyèjiā lái zuò 价格表 jiàgébiǎo

    - Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔记本电池

Hình ảnh minh họa cho từ 笔记本电池

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记本电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Chè , Chí , Tuó
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:丶丶一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPD (水心木)
    • Bảng mã:U+6C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao