笔记本内存 bǐjìběn nèicún

Từ hán việt: 【bút ký bổn nội tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔记本内存" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút ký bổn nội tồn). Ý nghĩa là: RAM laptop.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔记本内存 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔记本内存 khi là Danh từ

RAM laptop

笔记本的内存大体可以分为EDO、SDRAM、DDR三种。几大知名内存厂家及代号:现代电子 (Hynix) :HY ,三星 (SAMSUNG) :KM或M ,NBM:AAA ,西门子 (SIEMENS) :HYB ,高士达LG-SEMICON:GM ,三菱 (MITSUBISHI) :M5M ,富士通 (FUJITSU) :MB ,摩托罗拉 (MOTOROLA) :MCM ,MATSUHITA:MN ,OKI:MSM ,美凯龙 (MICRON) :MT ,德州仪器 (TMS) :TI ,东芝 (TOSHIBA) :TD或TC ,日立 (HITACHI) :HM ,STI:TM ,日电 (NEC) :UPD ,IBM:BM ,NPNX:NN 。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本内存

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Máy tính xách tay

  • - 笔记本 bǐjìběn shàng yǒu léng

    - Trên sổ tay có gờ.

  • - 这是 zhèshì 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Đây là một cái máy tính xách tay

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • - 那页 nàyè 笔记 bǐjì 存夺漏 cúnduólòu

    - Ghi chép trang đó có thiếu sót.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 笔记本 bǐjìběn zài 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe

    - Sổ tay đang để trên bàn.

  • - 爸爸 bàba 答应 dāyìng gěi mǎi 一台 yītái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.

  • - de 笔记本 bǐjìběn yòng wán le

    - Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.

  • - de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo huài le

    - Laptop của tớ bị hỏng rồi.

  • - zhè shì xīn mǎi de 笔记本 bǐjìběn

    - Đây là cuốn sổ tôi mới mua.

  • - 那台 nàtái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo hěn guì

    - Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔记本内存

Hình ảnh minh họa cho từ 笔记本内存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记本内存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao