Đọc nhanh: 笔记本内存 (bút ký bổn nội tồn). Ý nghĩa là: RAM laptop.
Ý nghĩa của 笔记本内存 khi là Danh từ
✪ RAM laptop
笔记本的内存大体可以分为EDO、SDRAM、DDR三种。几大知名内存厂家及代号:现代电子 (Hynix) :HY ,三星 (SAMSUNG) :KM或M ,NBM:AAA ,西门子 (SIEMENS) :HYB ,高士达LG-SEMICON:GM ,三菱 (MITSUBISHI) :M5M ,富士通 (FUJITSU) :MB ,摩托罗拉 (MOTOROLA) :MCM ,MATSUHITA:MN ,OKI:MSM ,美凯龙 (MICRON) :MT ,德州仪器 (TMS) :TI ,东芝 (TOSHIBA) :TD或TC ,日立 (HITACHI) :HM ,STI:TM ,日电 (NEC) :UPD ,IBM:BM ,NPNX:NN 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本内存
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 笔记本 在 桌上 放着
- Sổ tay đang để trên bàn.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔记本内存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记本内存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
存›
本›
笔›
记›