Đọc nhanh: 突然间 (đột nhiên gian). Ý nghĩa là: đột ngột. Ví dụ : - 为什么突然间大家都 Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
Ý nghĩa của 突然间 khi là Phó từ
✪ đột ngột
suddenly
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突然间
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 他 突然 搏向 敌人
- Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 突然 间 你 设想 自己 看到 了 谜底
- Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突然间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突然间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
突›
间›