祝贺 zhùhè

Từ hán việt: 【chúc hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祝贺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúc hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 。 Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.. - 。 Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.. - 。 Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祝贺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 祝贺 khi là Động từ

chúc mừng

庆贺

Ví dụ:
  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 家添 jiātiān le xīn 成员 chéngyuán

    - Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.

  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.

  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 成功 chénggōng 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 祝贺 với từ khác

祝贺 vs 祝愿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝贺

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 庆贺 qìnghè 胜利 shènglì

    - chúc mừng thắng lợi.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 邻里 línlǐ 纷纷 fēnfēn 前来 qiánlái 祝贺 zhùhè

    - những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

  • - 各界 gèjiè 来电 láidiàn 祝贺 zhùhè

    - các nơi gởi điện chúc mừng .

  • - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

  • - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn duì 小兵 xiǎobīng zài 运动会 yùndònghuì shàng 夺冠 duóguàn 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.

  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 成功 chénggōng 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

  • - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 家添 jiātiān le xīn 成员 chéngyuán

    - Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.

  • - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - xiàng 大会 dàhuì zhì 热烈 rèliè de 祝贺 zhùhè

    - Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.

  • - 小舅子 xiǎojiùzǐ 盖房 gàifáng 祝贺 zhùhè 他远 tāyuǎn 接高迎 jiēgāoyíng

    - Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.

  • - 他们 tāmen gěi 祝贺 zhùhè lái le

    - Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.

  • - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù de 时候 shíhou 许多 xǔduō 专家学者 zhuānjiāxuézhě dōu 到场 dàochǎng 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祝贺

Hình ảnh minh họa cho từ 祝贺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝贺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao