Đọc nhanh: 道喜 (đạo hỉ). Ý nghĩa là: chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng. Ví dụ : - 登门道喜 đến nhà chúc mừng
Ý nghĩa của 道喜 khi là Động từ
✪ chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng
对人有喜庆事表示祝贺
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道喜
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 我 很 喜欢 看 这个 频道
- Tớ rất thích xem kênh này!
- 我 不 喜欢 汽水 的 味道
- Tôi không thích vị của nước có ga.
- 我 不 知道 她 喜欢 什么
- Tôi không biết cô ấy thích gì.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 我 喜欢 这道 美肴
- Tôi thích món ngon này.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 我 喜欢 香 浓咖啡 的 味道
- Tôi thích mùi cà phê đậm đà.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
- 我 喜欢 闻 皂荚 的 味道
- Tôi thích ngửi mùi bồ kết.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
道›