道喜 dàoxǐ

Từ hán việt: 【đạo hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo hỉ). Ý nghĩa là: chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng. Ví dụ : - đến nhà chúc mừng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道喜 khi là Động từ

chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng

对人有喜庆事表示祝贺

Ví dụ:
  • - 登门 dēngmén 道喜 dàoxǐ

    - đến nhà chúc mừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道喜

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 音乐频道 yīnyuèpíndào

    - Tôi thích kênh âm nhạc này.

  • - 奥斯丁 àosīdīng 喜欢 xǐhuan zhè 味道 wèidao

    - Austin thích hương vị của nó.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • - 喜欢 xǐhuan 檀香 tánxiāng de 味道 wèidao

    - Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 那个 nàgè 女孩 nǚhái 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 这个 zhègè 频道 píndào

    - Tớ rất thích xem kênh này!

  • - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ de 味道 wèidao

    - Tôi không thích vị của nước có ga.

  • - 知道 zhīdào 喜欢 xǐhuan 什么 shénme

    - Tôi không biết cô ấy thích gì.

  • - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • - 喜欢 xǐhuan 这道 zhèdào 美肴 měiyáo

    - Tôi thích món ngon này.

  • - 喜欢 xǐhuan 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 味道 wèidao

    - Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan xiāng 浓咖啡 nóngkāfēi de 味道 wèidao

    - Tôi thích mùi cà phê đậm đà.

  • - 知道 zhīdào 强扭的瓜不甜 qiángniǔdeguābùtián 但是 dànshì 本人 běnrén 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan chī 甜瓜 tiánguā

    - Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.

  • - 登门 dēngmén 道喜 dàoxǐ

    - đến nhà chúc mừng

  • - 喜欢 xǐhuan wén 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao

    - Tôi thích ngửi mùi bồ kết.

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • - 每到 měidào 夏季 xiàjì de 时候 shíhou 这道 zhèdào 丸子 wánzi tāng jiù chéng le 很多 hěnduō rén zuì 喜欢 xǐhuan gěi 家里人 jiālǐrén zuò de

    - Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道喜

Hình ảnh minh họa cho từ 道喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao