Đọc nhanh: 恭喜 (cung hỉ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 恭喜你梦想成真! Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!. - 恭喜你考上武大! Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.. - 恭喜她赢得比赛。 Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
Ý nghĩa của 恭喜 khi là Động từ
✪ chúc mừng
客套话,祝贺人家的喜事
- 恭喜 你 梦想成真 !
- Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!
- 恭喜 你 考上 武大 !
- Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.
- 恭喜 她 赢得 比赛
- Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恭喜
✪ 恭喜 + Động từ
chúc mừng (cung hỉ) làm gì
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭喜
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
- 恭喜 你 梦想成真 !
- Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!
- 恭喜 你 考上 武大 !
- Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.
- 恭喜 她 赢得 比赛
- Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
恭›