Đọc nhanh: 庆贺 (khánh hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng; khánh hạ. Ví dụ : - 庆贺胜利。 chúc mừng thắng lợi.. - 庆贺老张立功。 chúc mừng anh Trương lập công.
Ý nghĩa của 庆贺 khi là Động từ
✪ chúc mừng; khánh hạ
为共同的喜事表示庆祝或向有喜事的人道喜
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 庆贺 老张 立功
- chúc mừng anh Trương lập công.
So sánh, Phân biệt 庆贺 với từ khác
✪ 庆祝 vs 庆贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆贺
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 国庆节 前后
- trước và sau lễ quốc khánh.
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 庆贺 老张 立功
- chúc mừng anh Trương lập công.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆贺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆贺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庆›
贺›