庆祝 qìngzhù

Từ hán việt: 【khánh chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庆祝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh chúc). Ý nghĩa là: chúc mừng; chào mừng; ăn mừng; kỷ niệm. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.. - 。 Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.. - 。 Trường học chào mừng năm mới.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庆祝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 庆祝 khi là Động từ

chúc mừng; chào mừng; ăn mừng; kỷ niệm

为共同的节日、喜事举行活动表示纪念或欢庆

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù de 生日 shēngrì

    - Chúng ta cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 庆祝 qìngzhù 成立 chénglì 十周年 shízhōunián

    - Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 新年 xīnnián 活动 huódòng 开始 kāishǐ

    - Trường học chào mừng năm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 庆祝

庆祝 + Danh từ

chúc mừng ai/ dịp gì

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 庆祝 qìngzhù de 生日 shēngrì

    - Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

So sánh, Phân biệt 庆祝 với từ khác

庆祝 vs 庆贺

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa bày tỏ niềm vui về một mặt nào đó đối với một sự kiện chung vui.
Khác:
- "" thường được sử dụng trong những dịp trang trọng và quy mô lớn, "" được sử dụng trong những dịp hoặc quy mô tương đối nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆祝

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen diǎn 蜡烛 làzhú 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • - 我们 wǒmen zài 特别 tèbié de chén 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.

  • - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen cháng 放炮 fàngpào 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.

  • - 我们 wǒmen zài 餐馆 cānguǎn 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.

  • - 我们 wǒmen 何不 hébù 开瓶 kāipíng 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 庆祝 qìngzhù 一下 yīxià ne

    - Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?

  • - 庆祝 qìngzhù 电视 diànshì 二台 èrtái 开播 kāibō 五周年 wǔzhōunián

    - mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.

  • - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 节日 jiérì

    - Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.

  • - 犹太 yóutài 逾越节 yúyuèjié shì 庆祝 qìngzhù

    - Vì vậy Lễ Vượt Qua là một ngày lễ kỷ niệm

  • - 越南 yuènán U23 duì 夺冠 duóguàn hòu 数万名 shùwànmíng 球迷 qiúmí 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù

    - Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.

  • - 大家 dàjiā 上街 shàngjiē 游行 yóuxíng 庆祝 qìngzhù

    - Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.

  • - 我们 wǒmen zài 元旦 yuándàn 庆祝 qìngzhù 新年 xīnnián

    - Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庆祝

Hình ảnh minh họa cho từ 庆祝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao