Đọc nhanh: 吊唁 (điếu ngạn). Ý nghĩa là: đi điếu; đi viếng; chia buồn.
Ý nghĩa của 吊唁 khi là Động từ
✪ đi điếu; đi viếng; chia buồn
祭奠死者并慰问家属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊唁
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 慰唁
- thăm viếng an ủi
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 吊唁
- điếu tang; đi điếu.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊唁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊唁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
唁›
lễ tế; lễ truy điệu (người chết)
chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm
thương tiếc; thương nhớ; tưởng niệm
Hoài Niệm, Nhớ Mong
phúng; viếng; phúng viếng; phúng điếu; điếu tang
ai điếu; chia buồn; thương tiếc; đau đớn tưởng niệm; than khóc; nhớ tiếc
khóc tang; than khóc thảm thiết; than khóc thương tiếc
vội về chịu tang; kíp về hộ tang
tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng