Đọc nhanh: 祝愿 (chú nguyện). Ý nghĩa là: chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện. Ví dụ : - 祝愿你天天开心。 Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.. - 祝愿你事业有成。 Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.. - 祝愿大家身体健康。 Chúc mọi người khỏe mạnh.
Ý nghĩa của 祝愿 khi là Động từ
✪ chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện
表示良好愿望
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 祝愿 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 祝愿 大家 身体健康
- Chúc mọi người khỏe mạnh.
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 祝愿
✪ 祝愿 + Ai đó + Tân ngữ
chúc ai cái gì
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
✪ 默默/衷心/真心(+ 地) + 祝愿
trợ từ kết cấu "地"
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
So sánh, Phân biệt 祝愿 với từ khác
✪ 祝贺 vs 祝愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝愿
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 祝你好运 , 愿 上帝保佑 你
- Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 祝愿 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 祝愿 大家 身体健康
- Chúc mọi người khỏe mạnh.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祝愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愿›
祝›