Đọc nhanh: 相形见绌 (tương hình kiến truất). Ý nghĩa là: thua chị kém em; không bằng anh bằng em. Ví dụ : - 我原以为自己画得不错, 可比起你的画儿来未免相形见绌. Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Ý nghĩa của 相形见绌 khi là Thành ngữ
✪ thua chị kém em; không bằng anh bằng em
跟另一人或事物比较起来显得远远不如 (绌:不足)
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相形见绌
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相形见绌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相形见绌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
相›
绌›
见›
không thể đuổi kịp
càng ngày càng sa sút; kém hơn thế nữa; xuống hạng
gặp sư phụ; phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; người có năng lực kém gặp người có năng lực tốt
bị lu mờmất bóngđánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau