Đọc nhanh: 不相信 (bất tướng tín). Ý nghĩa là: Không tin. Ví dụ : - 你不能不相信人家的记忆。 Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
Ý nghĩa của 不相信 khi là Động từ
✪ Không tin
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相信
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 我 不 相信 网络 情缘
- Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 他 的话 不可 相信
- Lời nói của anh ta không thể tin được.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 说实话 , 我 不 相信 他
- Nói thật thì, tôi không tin anh ta.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 我 压根 就 不 相信 他 的话
- Tôi căn bản không hề tin anh ta.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 我 越来越 不 相信 他 了
- Tôi ngày càng không tin tưởng cậu ta.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不相信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不相信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
信›
相›