他们 tāmen

Từ hán việt: 【tha môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "他们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha môn). Ý nghĩa là: họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.). Ví dụ : - 。 Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.. - 。 Họ là những người bạn tốt của tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 他们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 他们 khi là Đại từ

họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.)

代词,称自己和对方以外的若干人

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 分别 fēnbié le 好多年 hǎoduōnián la

    - Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.

  • - 他们 tāmen shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Họ là những người bạn tốt của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 他们

他们 + 的 + Danh từ

"他们" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 朋友 péngyou dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Bạn bè của họ đều rất thân thiện.

  • - 他们 tāmen de 孩子 háizi 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con của họ rất thông minh.

他们 +(一起 )+ Động từ + Tân ngữ

họ làm cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 同一个 tóngyígè 女孩 nǚhái

    - Bọn họ cùng thích một cô gái.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ thường cùng nhau đi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他们

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 他们 tāmen zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà

    - Họ ở Tây Virginia.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - 他们 tāmen shì 叔伯弟兄 shūbódìxiōng

    - Họ là anh em chú bác.

  • - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 他们

Hình ảnh minh họa cho từ 他们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao