Đọc nhanh: 他们 (tha môn). Ý nghĩa là: họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.). Ví dụ : - 他们分别了好多年啦。 Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.. - 他们是我的好朋友。 Họ là những người bạn tốt của tôi.
Ý nghĩa của 他们 khi là Đại từ
✪ họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.)
代词,称自己和对方以外的若干人
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 他们 是 我 的 好 朋友
- Họ là những người bạn tốt của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 他们
✪ 他们 + 的 + Danh từ
"他们" vai trò định ngữ
- 他们 的 朋友 都 很 友善
- Bạn bè của họ đều rất thân thiện.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
✪ 他们 +(一起 )+ Động từ + Tân ngữ
họ làm cái gì
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
- 他们 经常 一起 上班
- Họ thường cùng nhau đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他们
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
们›