盘点 pándiǎn

Từ hán việt: 【bàn điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盘点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàn điểm). Ý nghĩa là: kiểm kê; kiểm lại (hàng tồn), tổng hợp, liệt kê. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.. - 。 Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.. - 。 Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盘点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盘点 khi là Động từ

kiểm kê; kiểm lại (hàng tồn)

定期或不定期地对货物进行清点,以查明实际的库存数量

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 盘点 pándiǎn 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.

  • - 每周 měizhōu dōu yào 盘点 pándiǎn 一次 yīcì

    - Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.

  • - qǐng zài 盘点 pándiǎn shí 记录 jìlù 数量 shùliàng

    - Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tổng hợp

对某一阶段的情况进行总结、清查和整理

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 盘点 pándiǎn 今年 jīnnián de 业绩 yèjì

    - Chúng tôi cần tổng kết thành tích của năm nay.

  • - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • - 年底 niándǐ 我们 wǒmen huì 盘点 pándiǎn 公司 gōngsī de 情况 qíngkuàng

    - Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

liệt kê

详细罗列和审查

Ví dụ:
  • - qǐng 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 书籍 shūjí

    - Vui lòng liệt kê tất cả sách.

  • - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • - 盘点 pándiǎn 一下 yīxià 所有 suǒyǒu de 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Liệt kê tiến độ của tất cả các dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘点

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • - 盘子 pánzi 有点 yǒudiǎn 变化 biànhuà

    - Tình hình buôn bán có chút thay đổi.

  • - 我们 wǒmen yào 盘点 pándiǎn 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.

  • - qǐng 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 书籍 shūjí

    - Vui lòng liệt kê tất cả sách.

  • - 盘子 pánzi hái 有点 yǒudiǎn 剩菜 shèngcài

    - Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.

  • - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • - 月底 yuèdǐ 盘点 pándiǎn 已成 yǐchéng 定规 dìngguī

    - cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.

  • - 每周 měizhōu dōu yào 盘点 pándiǎn 一次 yīcì

    - Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.

  • - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • - 年底 niándǐ 我们 wǒmen huì 盘点 pándiǎn 公司 gōngsī de 情况 qíngkuàng

    - Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.

  • - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • - qǐng zài 盘点 pándiǎn shí 记录 jìlù 数量 shùliàng

    - Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

  • - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • - 盘点 pándiǎn 一下 yīxià 所有 suǒyǒu de 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Liệt kê tiến độ của tất cả các dự án.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 盘点 pándiǎn 今年 jīnnián de 业绩 yèjì

    - Chúng tôi cần tổng kết thành tích của năm nay.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盘点

Hình ảnh minh họa cho từ 盘点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao