Đọc nhanh: 清点 (thanh điểm). Ý nghĩa là: kiểm kê; kiểm soát. Ví dụ : - 清点物资。 kiểm kê vật tư.
Ý nghĩa của 清点 khi là Động từ
✪ kiểm kê; kiểm soát
清理查点
- 清点 物资
- kiểm kê vật tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清点
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 清点 库藏 物资
- kiểm kê vật tư trong kho.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 清点 货品
- kiểm hàng hoá
- 逐一 清点
- đếm rõ từng cái một
- 逐个 清点
- đếm rõ từng cái
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 清点 物资
- kiểm kê vật tư.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 你 说话 要 清爽 点
- Bạn nói phải rõ ràng hơn.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
- 请 清点 一下 这些 物品
- Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
点›