Đọc nhanh: 盘儿菜 (bàn nhi thái). Ý nghĩa là: thức ăn đĩa.
Ý nghĩa của 盘儿菜 khi là Danh từ
✪ thức ăn đĩa
切好并适当搭配,放在盘子中出售的生菜肴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘儿菜
- 茶盘 儿
- khay trà.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 芥菜 缨儿
- bó rau; mớ rau
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘儿菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘儿菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
盘›
菜›