Đọc nhanh: 年中盘点 (niên trung bàn điểm). Ý nghĩa là: kiểm kê giữa năm.
Ý nghĩa của 年中盘点 khi là Danh từ
✪ kiểm kê giữa năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年中盘点
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 这是 一年 中 的 淡季
- Đây là mùa ít khách trong năm.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 年底 我们 会 盘点 公司 的 情况
- Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.
- 我们 需要 盘点 今年 的 业绩
- Chúng tôi cần tổng kết thành tích của năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年中盘点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年中盘点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
年›
点›
盘›