白日鬼 bái rì guǐ

Từ hán việt: 【bạch nhật quỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白日鬼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch nhật quỷ). Ý nghĩa là: Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇Lưu Kì : Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ; đa tại chu hang tác họa; bỉ trung nhân kiến đản man giả; chỉ vi bạch nhật quỷ ; ; ; (Hạ nhật kí )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白日鬼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白日鬼 khi là Danh từ

Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇Lưu Kì 劉跂: Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ; đa tại chu hang tác họa; bỉ trung nhân kiến đản man giả; chỉ vi bạch nhật quỷ 浙江賊號曰白日鬼; 多在舟舡作禍; 彼中人見誕謾者; 指為白日鬼 (Hạ nhật kí 暇日記).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日鬼

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 浪费 làngfèi 白日 báirì

    - phí thì giờ

  • - 白日做梦 báirìzuòmèng

    - Nằm mơ giữa ban ngày.

  • - 日光灯 rìguāngdēng xià 俨如 yǎnrú 白昼 báizhòu

    - dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày

  • - 你别 nǐbié zuò 白日梦 báirìmèng

    - Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.

  • - bié zuò 白日梦 báirìmèng le

    - Đừng mơ mộng hão huyền nữa!

  • - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • - 白日 báirì 依山 yīshān jǐn 黄河 huánghé 入海流 rùhǎiliú

    - mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)

  • - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • - 白天 báitiān chéng le 夜晚 yèwǎn 怎么办 zěnmebàn 末日来临 mòrìláilín le

    - Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白日鬼

Hình ảnh minh họa cho từ 白日鬼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白日鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao