Đọc nhanh: 胆小鬼 (đảm tiểu quỷ). Ý nghĩa là: nhát cáy; người nhát gan; kẻ hèn nhát; đồ nhút nhát. Ví dụ : - 你真是个胆小鬼。 Anh đúng là đồ hèn nhát.. - 你说谁是胆小鬼呀? Cậu nói ai hèn nhát cơ?
Ý nghĩa của 胆小鬼 khi là Danh từ
✪ nhát cáy; người nhát gan; kẻ hèn nhát; đồ nhút nhát
胆量小的人 (含讥讽意)
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小鬼
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 胆小怕事
- nhát gan.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆小鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆小鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
胆›
鬼›